BIỂU MẪU-TÀI LIỆU
Quy định về thời gian lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong doanh nghiệp (Phần 2)
Trong quá trình hoạt
động tại doanh nghiệp luôn phát sinh nhiều văn bản, giấy tờ hồ sơ để hỗ trợ
thực hiện công việc. Các văn bản này cần được phân loại và bảo quản theo quy định
của pháp luật.
Bài viết trước, Lạc Việt đã cung cấp cho các bạn cách phân loại các nhóm tài liệu theo quy định của pháp luật và thời hạn lưu trữ của chúng. Bài viết này, chúng ta cùng tìm hiểu thời gian lưu trữ tối đa của các nhóm hồ sơ còn lại trong doanh nghiệp, tổ chức của bạn.
Quy định
về thời gian lưu trữ hồ sơ, tài liệu
Nhóm 6: Nhóm tài liệu xây dựng cơ bản
STT |
Tên nhóm
hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian
bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu |
1 |
Tập văn
bản về xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ xây
dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
3 |
Kế hoạch,
báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản - Dài hạn,
hàng năm - 6 tháng,
9 tháng - Quý,
tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
4 |
Hồ sơ công
trình xây dựng cơ bản - Công
trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu,
công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa
chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa; - Công
trình nhóm B, C và sửa chữa lớn |
Vĩnh viễn Theo tuổi
thọ công trình |
5 |
Hồ sơ sửa
chữa nhỏ các công trình |
15 năm |
6 |
Công văn
trao đổi về công tác xây dựng cơ bản |
10 năm |
Nhóm 7: Nhóm tài liệu khoa học công nghệ
STT |
Tên nhóm
hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian
bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu |
1 |
Tập văn
bản về hoạt động khoa học công nghệ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên
tắc) |
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ về
việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ hội
nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức |
Vĩnh viễn |
4 |
Hồ sơ
chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học - Cấp nhà nước - Cấp bộ, ngành - Cấp
cơ sở |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
5 |
Hồ sơ hoạt
động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
6 |
Hồ sơ
chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học - Cấp nhà
nước - Cấp bộ,
ngành - Cấp cơ
sở |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 10 năm |
7 |
Hồ sơ sáng
kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công
nhận - Cấp nhà
nước - Cấp bộ,
ngành - Cấp cơ
sở |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 10 năm |
8 |
Hồ sơ xây
dựng các tiêu chuẩn ngành |
Vĩnh viễn |
9 |
Hồ sơ xây
dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
10 |
Các báo
cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học |
20 năm |
11 |
Hồ sơ xây
dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
12 |
Công văn
trao đổi về công tác khoa học, công nghệ |
10 năm |
Nhóm 8: Nhóm tài liệu hợp tác quốc tế
STT |
Tên nhóm
hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian
bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu |
1 |
Tập văn
bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ hội
nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì |
Vĩnh viễn |
3 |
Kế hoạch,
báo cáo công tác hợp tác quốc tế - Dài hạn,
hàng năm - 6 tháng,
9 tháng - Quý,
tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
4 |
Hồ sơ xây
dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
5 |
Hồ sơ về
việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | |
6 |
Hồ sơ gia
nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế | |
7 |
Hồ sơ về
việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội
thảo, điều tra, khảo sát, thống kê …) | |
8 |
Hồ sơ niên
liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế | |
9 |
Hồ sơ đoàn
ra - Ký kết
hợp tác - Hội
thảo, triển lãm, học tập, khảo sát … |
Vĩnh viễn 20 năm |
10 |
Hồ sơ đoàn
vào - Ký kết
hợp tác - Hội
thảo, triển lãm, học tập, khảo sát … | |
11 |
Thư, điện,
thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài - Quan
trọng - Thông
thường | |
12 |
Công văn
trao đổi về công tác hợp tác quốc tế |
10 năm |
Nhóm 9: Nhóm tài liệu thanh tra và giải quyết
khiếu nại tố cáo
STT |
Tên nhóm
hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian bảo
quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu |
1 |
Tập văn
bản về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan
(hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ xây
dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu
nại, tố cáo |
Vĩnh viễn |
3 |
Kế hoạch,
báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo - Dài hạn,
hàng năm - 6 tháng,
9 tháng - Quý,
tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
4 |
Báo cáo
công tác phòng chống tham nhũng - Hàng năm - Tháng,
quý, sáu tháng |
20 năm 5 năm |
5 |
Hồ sơ
thanh tra các vụ việc - Vụ việc
nghiêm trọng - Vụ việc
khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
6 |
Hồ sơ giải
quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo - Vụ việc
nghiêm trọng - Vụ việc
khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
7 |
Tài liệu
về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân - Báo cáo
năm - Tài liệu
khác |
Vĩnh viễn 5 năm |
8 |
Công văn
trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
10 năm |
Nhóm 10: Nhóm tài liệu thi đua, khen thưởng
STT |
Tên nhóm
hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian
bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu |
1 |
Tập văn
bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ xây
dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ hội
nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức |
Vĩnh viễn |
4 |
Kế hoạch,
báo cáo công tác thi đua, khen thưởng - Dài hạn,
hàng năm - 6 tháng,
9 tháng - Quý,
tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
5 |
Hồ sơ khen
thưởng cho tập thể, cá nhân - Các hình
thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ - Các hình
thức khen thưởng của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương - Các hình
thức khen thưởng của người đứng đầu cơ quan, tổ chức |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
6 |
Hồ sơ khen
thưởng đối với người nước ngoài |
Vĩnh viễn |
7 |
Công văn
trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng |
10 năm |
Nhóm 11: Nhóm tài liệu pháp chế
STT |
Tên nhóm
hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian
bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu |
1 |
Tập văn bản về công tác pháp chế
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế,
phổ biến văn bản quy phạm pháp luật |
10 năm |
4 |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp
chế - Dài hạn, hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh
viễn 20 năm 5 năm |
5 |
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm
pháp luật |
Vĩnh
viễn |
6 |
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì |
05
năm |
7 |
Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy
phạm pháp luật |
10 năm |
8 |
Công văn trao đổi về công tác pháp
chế |
10 năm |
Nhóm 12: Nhóm tài liệu hành chính, quản trị
công sở
STT |
Tên nhóm
hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian
bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu |
Tài liệu
hành chính, văn thư lưu trữ | ||
1 |
Tập văn
bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc) |
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ xây
dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ hội
nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức |
10 năm |
4 |
Kế hoạch,
báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ - Năm,
nhiều năm - Quý,
tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
5 |
Hồ sơ thực
hiện cải cách hành chính |
20 năm |
6 |
Hồ sơ về
lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
7 |
Hồ sơ kiểm
tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ |
20 năm |
8 |
Báo cáo
thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ |
20 năm |
9 |
Hồ sơ tổ
chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý,
khai thác sử dụng …) |
20 năm |
10 |
Hồ sơ về
quản lý và sử dụng con dấu |
20 năm |
11 |
Tập lưu,
sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan - Văn bản quy phạm pháp luật - Chỉ thị,
quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn - Văn bản khác |
Vĩnh viễn 20 năm 50 năm |
12 |
Sổ đăng ký
văn bản đến |
20 năm |
13 |
Công văn
trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ |
10 năm |
Tài liệu
quản trị công sở | ||
14 |
Tập văn
bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành |
15 |
Hồ sơ xây
dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở |
Vĩnh viễn |
16 |
Hồ sơ hội
nghị công chức, viên chức |
20 năm |
17 |
Hồ sơ tổ
chức thực hiện nếp sống văn hóa công sở |
10 năm |
18 |
Hồ sơ về
công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan |
10 năm |
19 |
Hồ sơ về
phòng chống cháy, nổ, thiên tai… của cơ quan |
10 năm |
20 |
Hồ sơ về
công tác bảo vệ trụ sở cơ quan |
10 năm |
21 |
Hồ sơ về
sử dụng, vận hành ôtô, máy móc, thiết bị của cơ quan |
Theo tuổi
thọ thiết bị |
22 |
Sổ sách
cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm |
05 năm |
23 |
Hồ sơ về
công tác y tế của cơ quan |
10 năm |
24 |
Công văn
trao đổi về công tác quản trị công sở |
10 năm |
Nhóm 13: Nhóm tài liệu chuyên môn nghiệp vụ
STT |
Tên nhóm
hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian
bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu |
1 |
Tập văn
bản về chuyên môn nghiệp vụ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ xây
dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ hội
nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức |
10 năm |
4 |
Kế hoạch,
báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Hàng năm - Tháng,
quý, sáu tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
5 |
Kế hoạch,
báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý - Hàng năm - Tháng,
quý, sáu tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
6 |
Hồ sơ quản
lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ - Văn bản
chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm - Kế
hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi |
Vĩnh viễn 10 năm |
7 |
Hồ sơ xây
dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên
môn |
Vĩnh viễn |
8 |
Hồ sơ chỉ
đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ | |
9 |
Hồ sơ kiểm
tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ | |
10 |
Hồ sơ giải
quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ - Vụ việc
quan trọng - Vụ việc
khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
11 |
Báo cáo
phân tích, thống kê chuyên đề |
Vĩnh viễn |
12 |
Sổ sách
quản lý về chuyên môn nghiệp vụ |
20 năm |
13 |
Công văn
trao đổi về chuyên môn nghiệp vụ |
10 năm |
Nhóm 14: Nhóm tài liệu chuyên môn nghiệp vụ
STT |
Tên nhóm
hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian
bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu |
Tài liệu
của tổ chức Đảng | ||
1 |
Tập văn
bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan
(hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ Đại
hội |
Vĩnh viễn |
3 |
Chương
trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết
năm, nhiệm kỳ - Tháng,
quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
4 |
Hồ sơ tổ
chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và
các cấp ủy Đảng |
Vĩnh viễn |
5 |
Hồ sơ về
thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng |
Vĩnh viễn |
6 |
Hồ sơ về
tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng |
10 năm |
7 |
Hồ sơ về
hoạt động kiểm tra, giám sát |
20 năm |
8 |
Hồ sơ đánh
giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên |
70 năm |
9 |
Hồ sơ đảng
viên |
70 năm |
10 |
Sổ sách
(đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản) |
20 năm |
11 |
Công văn
trao đổi về công tác Đảng |
10 năm |
Tài liệu
tổ chức Công đoàn | ||
12 |
Tập văn
bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ
quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành |
13 |
Hồ sơ Đại
hội |
Vĩnh viễn |
14 |
Chương
trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết
năm, nhiệm kỳ - Tháng,
quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
15 |
Hồ sơ tổ
chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công
đoàn |
Vĩnh viễn |
16 |
Tài liệu
về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn |
Vĩnh viễn |
17 |
Hồ sơ hội
nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của cơ quan |
20 năm |
18 |
Sổ sách |
20 năm |
19 |
Công văn
trao đổi về công tác Công đoàn |
10 năm |
Tài liệu
tổ chức Đoàn Thanh niên | ||
20 |
Tập văn
bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan
(hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành |
21 |
Hồ sơ Đại
hội |
Vĩnh viễn |
22 |
Chương
trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết
năm, nhiệm kỳ - Tháng,
quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
23 |
Hồ sơ tổ
chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà
nước, Đoàn Thanh niên |
Vĩnh viễn |
24 |
Tài liệu
về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan |
20 năm |
25 |
Sổ sách |
20 năm |
26 |
Công văn
trao đổi về công tác Đoàn |
10 năm |
Hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp bạn chi tiết nhất về quy
định lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong các cơ quan, tổ chức và doanh
nghiệp của bạn
Có thể bạn quan tâm
- Quy
định về thời gian lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong doanh nghiệp (Phần 1)
- 8 xu hướng tiếp thị thư viện năm 2021 không thể bỏ qua
- Kinh nghiệm xây dựng thư viện số
- Thông tư 05/2020/TT-BVHTTDL cuả Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về đánh giá hoạt động thư viện.
- Thư viện điện tử là gì? Vai trò của số hóa tài liệu trong thư viện điện tử