BIỂU MẪU-TÀI LIỆU
Quy định về thời gian lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong doanh nghiệp (Phần 1)
Trong quá trình hoạt động tại doanh nghiệp luôn phát sinh nhiều văn bản, giấy tờ hồ sơ để hỗ trợ thực hiện công việc. Các văn bản này cần được phân loại và bảo quản theo quy định của pháp luật.
Bài viết dưới đây, Lạc Việt sẽ giúp bạn biết được các phân loại nhóm tài liệu theo quy định hiện hành và thời gian lưu trữ hồ sơ tối đa đúng quy định và đầy đủ nhất.
1. Các loại hồ sơ, tài liệu trong doanh nghiệp
Thông thường các loại hồ sơ tại doanh nghiệp sẽ được phân thành 3 nhóm chính:
- Nhóm 1: các giấy tờ nội bộ như: quy định chính sách, sổ tay, hướng dẫn công việc, bản sẽ, biểu mẫu….
- Nhóm 2: các hồ sơ, tài liệu phát sinh từ bên ngoài được á dụng vào hoạt động vận hành của công ty như: tài liệu kỹ thuật, kế hoạch, tiêu chuẩn….
- Nhóm 3: Các tài liệu tham khảo khác chỉ mang tính hướng dẫn, không bắt buộc.
2. Các loại hồ sơ, tài liệu cần phân loại và bảo quản theo quy định của pháp luật
Theo quy định tại điều 3, thông tư 09/2011/TT-BNV thì các đơn vị là doanh nghiệp, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị hoặc cơ swor sản xuất – kinh doanh cần phân chia các tài liệu, hồ sơ thành các nhóm như sau để lưu trữ:
- Nhóm 1: Tài liệu tổng hợp chung
- Nhóm 2: Tài liệu về báo cáo, thống kê, kế hoạch hoạt động
- Nhóm 3: Tài liệu về cơ cấu tổ chức
- Nhóm 4: Tài liệu về quản trị, hành chính – nhân sự
- Nhóm 5: Tài liệu về phần mềm kế toán doanh nghiệp, kiểm toán, tài chính
- Nhóm 6: Hồ sơ về hạng mục xây dựng cơ bản
- Nhóm 7: Hồ sơ, sáng chế khoa học, công nghệ
- Nhóm 8: Hồ sợ đấu thầu, dự thầu, biên bản hợp tác
- Nhóm 9: Hồ sơ thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại
- Nhóm 10: Hồ sơ về thi đua, khen thưởng
- Nhóm 11: Tài liệu về pháp chế
- Nhóm 12: Tài liệu về quản trị công sở
- Nhóm 13: Tài liệu, hồ sơ liên quan đến các nghiệp vụ chuyên môn
- Nhóm 14: Tài liệu về Đảng, Đoàn thể trong cơ quan doanh nghiệp
3. Quy định về thời gian lưu trữ hồ sơ, tài liệu
Cũng theo thông tư số 09/2011/TT-BNV kèm theo 14 nhóm tài liệu chính sẽ có thời hạn bảo quản nhất định
Thông tư này được áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế và đơn vị vũ trang nhân dân (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức).
Nhóm 1: Tài liệu tổng hợp
STT |
Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài
liệu |
1 |
Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan - Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp
luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc) - Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ
sở, đổi dấu, thông báo chữ ký …) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 05 năm |
2 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện
quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức |
Vĩnh viễn |
4 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của
ngành, cơ quan - Tổng kết năm - Sơ kết tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 5 năm |
5 |
Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của đơn vị chức năng |
10 năm Vĩnh viễn 10 năm |
6 |
Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9
tháng - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của đơn vị chức năng |
5 năm 20 năm 5 năm |
7 |
Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của đơn vị chức năng |
5 năm 10 năm 5 năm |
8 |
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất |
10 năm |
9 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường
lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước |
Vĩnh viễn |
10 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
11 |
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
12 |
Tài liệu về công tác thông tin, tuyên
truyền của cơ quan - Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch,
báo cáo năm - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn
trao đổi |
Vĩnh viễn 10 năm |
13 |
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo
cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát
biểu tại các sự kiện lớn…) |
Vĩnh viễn |
14 |
Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp |
10 năm |
15 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ
tay công tác của lãnh đạo cơ quan, thư ký lãnh đạo - Bộ, cơ quan ngang bộ và tương đương - UBND tỉnh và tương đương - Cơ quan, tổ chức khác |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 10 năm |
16 |
Tập công văn trao đổi về những vấn đề
chung |
10 năm |
Nhóm 2: Tài liệu
quy hoạch
STT |
Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài
liệu |
1 |
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế
hoạch, thống kê - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
Tài liệu quy hoạch | ||
2 |
Tập văn bản về quy hoạch gửi chung đến các
cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
3 |
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành,
cơ quan |
Vĩnh viễn |
4 |
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương
trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt | |
5 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề
án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan | |
6 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến
lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các
đố | |
7 |
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến
lược, đề án, quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của
các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước - Tổng kết - Sơ kết |
Vĩnh viễn 10 năm |
8 |
Công văn trao đổi về công tác quy hoạch |
10 năm |
Tài liệu kế hoạch | ||
9 |
Tập văn bản về kế hoạch gửi chung đến các
cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
10 |
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội hàng năm - Cơ quan ban hành - Cơ quan thực hiện - Cơ quan để biế |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 5 năm |
11 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực
hiện kế hoạch của ngành, cơ quan - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
12 |
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của
các đơn vị trực thuộc - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
13 |
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch |
20 năm |
14 |
Kế hoạch báo cáo thực hiện kế hoạch của
các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch - Hàng năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 5 năm |
15 |
Công văn trao đổi về công tác kế hoạch |
10 năm |
Tài liệu thống kê | ||
16 |
Tập văn bản về thống kê gửi chung đến các
cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
17 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế
độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành |
Vĩnh viễn |
18 |
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên
đề - Dài hạn, hàng năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
19 |
Báo cáo điều tra cơ bản - Báo cáo tổng hợp
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra |
Vĩnh viễn 10 năm |
20 |
Báo cáo phân tích và dự báo |
Vĩnh viễn |
21 |
Công văn trao đổi về công tác thống kê,
điều tra |
10 năm |
Nhóm 3: Tài liệu tổ chức cán bộ
STT |
Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài
liệu |
1 |
Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức,
Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ |
Vĩnh viễn |
3 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
4 |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ
quan |
Vĩnh viễn |
5 |
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | |
6 |
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia
tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc | |
7 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức
danh công chức, viên chứ | |
8 |
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu
biên chế | |
9 |
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất
lượng cán bộ | |
10 |
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ |
20 năm |
11 |
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động,
luân chuyển cán bộ |
70 năm |
12 |
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch,
kiểm tra chuyển ngạch hàng năm - Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức
thi |
20 năm 5 năm |
13 |
Hồ sơ kỷ luật cán bộ |
70 năm |
14 |
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất,
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội … | |
15 |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức |
Vĩnh viễn |
16 |
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ |
70 năm |
17 |
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
18 |
Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy
nghề trực thuộc - Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch,
báo cáo năm - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn
trao đổi, tư liệu, tham khảo |
Vĩnh viễn 10 năm |
19 |
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ |
10 năm |
20 |
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ |
20 năm |
21 |
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ
nữ |
10 năm |
22 |
Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán
bộ |
Nhóm 4: Tài liệu
lao động, tiền lương
STT |
Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài
liệu |
1 |
Tập văn bản về tiền lương gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương
của ngành và báo cáo thực hiện |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp
của ngành và báo cáo thực hiện | |
4 |
Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức,
viên chức |
20 năm |
5 |
Công văn trao đổi về tiền lương |
10 năm |
Nhóm 5: Nhóm
tài liệu tài chính, kế toán
STT |
Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài
liệu |
1 |
Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định
về tài chính, kế toán |
Vĩnh viễn |
3 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế
toán - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
4 |
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của
cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
5 |
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán - Hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
6 |
Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về giá |
Vĩnh viễn |
7 |
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố
định, thanh toán công nợ |
20 năm |
8 |
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn
giao, thanh lý tài sản cố định - Nhà đất - Tài sản khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
9 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại cơ
quan và các đơn vị trực thuộc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
10 |
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị
trực thuộc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
11 |
Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết |
20 năm 10 năm |
12 |
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi
sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
10 năm |
13 |
Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp
để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
5 năm |
14 |
Công văn trao đổi về công tác tài chính,
kế toán |
10 năm |
Có thể bạn quan tâm:
5 bước giúp doanh nghiệp chuyển đổi số thành công
Ký duyệt tài liệu, công văn, hợp đồng tại nhà mùa covid với
chữ ký số
Giải pháp văn phòng điện tử cho doanh nghiệp hậu covid-19
Những khó khăn khi số hóa tài liệu của doanh nghiệp